Hôm nay (26/1), Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng làm việc tại hội trường cả ngày để tiến hành bỏ phiếu bầu cử Ban Chấp hành Trung ương khóa XII.

Các đại biểu hỏ phiếu bầu Ban chấp hành Trung ương khóa XII, ngày 26/1

Cụ thể, trong buổi sáng, đại biểu nhận danh sách bầu cử chính thức tại đoàn và ghi phiếu bầu cử Ban Chấp hành Trung ương khóa XII tại đoàn.

Sau đó, tại Hội trường, các đại biểu sẽ tiến hành bỏ phiếu bầu cử Ban Chấp hành Trung ương khóa XII gồm 180 Ủy viên chính thức và 20 Ủy viên dự khuyết.

So với Ban Chấp hành khóa XI, tổng số ủy viên khóa này không thay đổi, nhưng số chính thức tăng lên 5 người (thành 180) và số không chính thức giảm 5 người (còn 20).

Ban Kiểm phiếu tiến hành kiểm phiếu bầu cử Ban Chấp hành Trung ương khóa XII.

Chiều 26/1, Đại hội XII của Đảng đã nghe Ban kiểm phiếu báo cáo kết quả bầu cử và công bố danh sách các đồng chí trúng cử vào Ban Chấp hành Trung ương khóa XII.

Theo đó, có 7 vị ủy viên Bộ Chính trị tái đắc cử gồm có: Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng, Phó thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc, các phó chủ tịch Quốc hội Tòng Thị Phóng và Nguyễn Thị Kim Ngân, Bộ trưởng Bộ Công an Trần Đại Quang, Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương Đinh Thế Huynh, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Nguyễn Thiện Nhân.

Một số vị Bí thư tỉnh ủy trẻ tuổi cũng trúng cử Ban Chấp hành mới, như Bí thư Đà Nẵng Phạm Xuân Anh, Bí thư Kiên Giang Nguyễn Thanh Nghị.

Trong danh sách không trúng cử có Bộ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Thị Kim Tiến. Những vị được đề cử bổ sung cũng không trúng cử.

9 ủy viên Bộ Chính trị khóa XI đã xin rút khỏi danh sách ứng cử nhiệm kỳ này gồm Chủ tịch nước Trương Tấn Sang; Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Sinh Hùng; Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng; Thường trực Ban Bí thư Lê Hồng Anh; phụ trách Thành ủy TP. Hồ Chí Minh Lê Thanh Hải; phụ trách Thành ủy Hà Nội Phạm Quang Nghị và Trưởng ban Tổ chức Trung ương Tô Huy Rứa.

Ngày mai 27/1, Ban Chấp hành Trung ương khóa mới họp phiên thứ nhất bầu Bộ Chính trị, Tổng bí thư, Ban Bí thư; Ủy ban Kiểm tra Trung ương và Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương.

Danh sách Ban Chấp hành Trung ương Khóa XII

I. Ủy viên Trung ương chính thức

TT

Họ và tên

1

NGUYỄN HOÀNG ANH

2

CHU NGỌC ANH

3

NGUYỄN THÚY ANH

4

TRẦN TUẤN ANH

5

NGUYỄN XUÂN ANH

6

HÀ BAN

7

NGUYỄN HÒA BÌNH

8

TRƯƠNG HÒA BÌNH

9

DƯƠNG THANH BÌNH

10

NGUYỄN THANH BÌNH

11

PHAN THANH BÌNH

12

NGUYỄN VĂN BÌNH

13

TẤT THÀNH CANG

14

BÙI MINH CHÂU

15

LÊ CHIÊM

16

HÀ NGỌC CHIẾN

17

NGUYỄN NHÂN CHIẾN

18

ĐỖ VĂN CHIẾN

19

TRỊNH VĂN CHIẾN

20

HOÀNG XUÂN CHIẾN

21

PHẠM MINH CHÍNH

22

MAI VĂN CHÍNH

23

NGUYỄN ĐỨC CHUNG

24

LÊ VIẾT CHỮ

25

NGUYỄN TÂN CƯƠNG

26

LƯƠNG CƯỜNG

27

NGUYỄN PHÚ CƯỜNG

28

TRẦN QUỐC CƯỜNG

29

BÙI VĂN CƯỜNG

30

PHAN VIỆT CƯỜNG

31

NGUYỄN XUÂN CƯỜNG

32

NGUYỄN VĂN DANH

33

NGUYỄN HỒNG DIÊN

34

LÊ DIỄN

35

NGUYỄN VĂN DU

36

ĐÀO NGỌC DUNG

37

NGUYỄN CHÍ DŨNG

38

TRỊNH ĐÌNH DŨNG

39

ĐINH TIẾN DŨNG

40

MAI TIẾN DŨNG

41

TRẦN TRÍ DŨNG

42

VÕ VĂN DŨNG

43

PHAN XUÂN DŨNG

44

LÊ XUÂN DUY

45

NGUYỄN QUANG DƯƠNG

46

VŨ ĐỨC ĐAM

47

HUỲNH THÀNH ĐẠT

48

NGUYỄN KHẮC ĐỊNH

49

TRẦN ĐƠN

50

PHAN VĂN GIANG

51

NGUYỄN VĂN GIÀU

52

PHẠM HỒNG HÀ

53

TRẦN HỒNG HÀ

54

NGUYỄN THỊ THU HÀ

55

NGUYỄN ĐỨC HẢI

56

NGUYỄN THANH HẢI

57

HOÀNG TRUNG HẢI

58

BÙI VĂN HẢI

59

NGÔ THỊ THANH HẰNG

60

NGUYỄN MẠNH HIỂN

61

PHÙNG QUỐC HIỂN

62

BÙI THỊ MINH HOÀI

63

LÊ MINH HOAN

64

VƯƠNG ĐÌNH HUỆ

65

NGUYỄN MẠNH HÙNG

66

NGUYỄN MẠNH HÙNG

67

LỮ VĂN HÙNG

68

NGUYỄN VĂN HÙNG

69

NGUYỄN VĂN HÙNG

70

ĐINH THẾ HUYNH

71

LÊ MINH HƯNG

72

THUẬN HỮU

73

LÊ MINH KHÁI

74

NGUYỄN ĐÌNH KHANG

75

TRẦN VIỆT KHOA

76

ĐIỂU KRÉ

77

NGUYỄN THẾ KỶ

78

HOÀNG THỊ THÚY LAN

79

TÔ LÂM

80

CHẨU VĂN LÂM

81

HẦU A LỀNH

82

NGÔ XUÂN LỊCH

83

NGUYỄN HỒNG LĨNH

84

LÊ THÀNH LONG

85

NGUYỄN ĐỨC LỢI

86

NGUYỄN VĂN LỢI

87

VÕ MINH LƯƠNG

88

UÔNG CHU LƯU

89

LÊ TRƯỜNG LƯU

90

TRƯƠNG THỊ MAI

91

PHAN VĂN MÃI

92

TRẦN THANH MẪN

93

PHẠM BÌNH MINH

94

TRẦN BÌNH MINH

95

CHÂU VĂN MINH

96

LẠI XUÂN MÔN

97

GIÀNG PÁO MỶ

98

PHẠM HOÀI NAM

99

NGUYỄN PHƯƠNG NAM

100

BÙI VĂN NAM

101

TRẦN VĂN NAM

102

NGUYỄN VĂN NÊN

103

LÊ THỊ NGA

104

NGUYỄN THỊ KIM NGÂN

105

NGUYỄN THANH NGHỊ

106

TRƯƠNG QUANG NGHĨA

107

NGUYỄN TRỌNG NGHĨA

108

PHÙNG XUÂN NHẠ

109

NGUYỄN THIỆN NHÂN

110

CAO ĐỨC PHÁT

111

ĐOÀN HỒNG PHONG

112

NGUYỄN THÀNH PHONG

113

TÒNG THỊ PHÓNG

114

HỒ ĐỨC PHỚC

115

NGUYỄN HẠNH PHÚC

116

NGUYỄN XUÂN PHÚC

117

VÕ VĂN PHUÔNG

118

TRẦN QUANG PHƯƠNG

119

TRẦN ĐẠI QUANG

120

HOÀNG ĐĂNG QUANG

121

LÊ HỒNG QUANG

122

TRẦN LƯU QUANG

123

LÊ THANH QUANG

124

HOÀNG BÌNH QUÂN

125

PHẠM VĂN RẠNH

126

TRẦN VĂN RÓN

127

VŨ HẢI SẢN

128

PHAN VĂN SÁU

129

LÊ ĐÌNH SƠN

130

BÙI THANH SƠN

131

NGUYỄN THANH SƠN

132

TRẦN VĂN SƠN

133

THÀO XUÂN SÙNG

134

ĐỖ TIẾN SỸ

135

LÊ VĨNH TÂN

136

NGUYỄN ĐỨC THANH

137

VŨ HỒNG THANH

138

LÂM THỊ PHƯƠNG THANH

139

TRẦN SỸ THANH

140

NGUYỄN THỊ THANH

141

PHẠM VIẾT THANH

142

LÊ VĂN THÀNH

143

NGUYỄN VĂN THÀNH

144

ĐINH LA THĂNG

145

HUỲNH CHIẾN THẮNG

146

SƠN MINH THẮNG

147

NGUYỄN XUÂN THẮNG

148

NGUYỄN VĂN THỂ

149

NGUYỄN NGỌC THIỆN

150

ĐẶNG THỊ NGỌC THỊNH

151

LÊ THỊ THỦY

152

VÕ VĂN THƯỞNG

153

NGUYỄN XUÂN TIẾN

154

BÙI VĂN TỈNH

155

TRẦN QUỐC TỎ

156

PHẠM THỊ THANH TRÀ

157

PHAN ĐÌNH TRẠC

158

DƯƠNG VĂN TRANG

159

LÊ MINH TRÍ

160

NGUYỄN PHÚ TRỌNG

161

LÊ HOÀI TRUNG

162

TRẦN QUỐC TRUNG

163

ĐÀO VIỆT TRUNG

164

MAI TRỰC

165

BẾ XUÂN TRƯỜNG

166

TRẦN CẨM TÚ

167

TRƯƠNG MINH TUẤN

168

NGUYỄN THANH TÙNG

169

TRẦN VĂN TÚY

170

ĐỖ BÁ TỴ

171

HUỲNH TẤN VIỆT

172

VÕ TRỌNG VIỆT

173

NGUYỄN ĐẮC VINH

174

TRIỆU TÀI VINH

175

NGUYỄN CHÍ VỊNH

176

LÊ HUY VỊNH

177

NGUYỄN VĂN VỊNH

178

LÊ QUÝ VƯƠNG

179

TRẦN QUỐC VƯỢNG

180

VÕ THỊ ÁNH XUÂN


II. Ủy viên Trung ương dự khuyết

TT

Họ và tên

1

NGUYỄN HỮU ĐÔNG

2

NGÔ ĐÔNG HẢI

3

NGUYỄN VĂN HIẾU

4

ĐOÀN MINH HUẤN

5

Y THANH HÀ NIÊ KDĂM

6

ĐẶNG QUỐC KHÁNH

7

ĐÀO HỒNG LAN

8

LÂM VĂN MẪN

9

HỒ VĂN NIÊN

10

NGUYỄN HẢI NINH

11

LÊ QUỐC PHONG

12

CHÂU THỊ MỸ PHƯƠNG

13

BÙI NHẬT QUANG

14

THÁI THANH QUÝ

15

BÙI CHÍ THÀNH

16

VŨ ĐẠI THẮNG

17

NGUYỄN VĂN THẮNG

18

NGUYỄN KHẮC TOÀN

19

LÊ QUANG TÙNG

20

BÙI THỊ QUỲNH VÂN