Bảng lương cán bộ, công chức từ 1/7/2018 sẽ được điều chỉnh thế nào?
Theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BNV năm 2016 hợp nhất Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức và viên chức và lực lượng vũ trang, thì từ ngày 1/7/2018, Bảng lương cán bộ, công chức từ thời điểm này được điều chỉnh như Bảng.
Theo đó, với công chức loại A3, sẽ có mức lương cao nhất lên tới 11,120 triệu đồng. Công chức loại A2 sẽ có mức lương cao nhất 9,424 triệu đồng; Công chức loại A1 sẽ có mức lương cao nhất 6,922 triệu đồng; Công chức loại A1 sẽ có mức lương cao nhất 6,797triệu đồng.
Công chức loại B sẽ có mức lương cao nhất là 5,643 triệu đồng.
Công chức loại C sẽ có mức lương cao nhất là 5,045 triệu đồng.
BẢNG LƯƠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TỪ 1/7/2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nhóm Ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
1 | Công chức loại A3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Nhóm 1 (A3.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 |
|
|
|
|
|
| |
Mức lương | 8.618 | 9.118 | 9.618 | 10.119 | 10.619 | 11.120 |
|
|
|
|
|
| |
b | Nhóm 2 (A3.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương | 5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 |
|
|
|
|
|
| |
Mức lương | 7.992 | 8.492 | 8.993 | 9.493 | 9.994 | 10.494 |
|
|
|
|
|
| |
2 | Công chức loại A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Nhóm 1 (A2.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 |
|
|
|
| |
Mức lương | 6.116 | 6.586 | 7.061 | 7.533 | 8.006 | 8.479 | 8.951 | 9.424 |
|
|
|
| |
b | Nhóm 2 (A2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 |
|
|
|
| |
Mức lương | 5.560 | 6.032 | 6.505 | 6.977 | 7.450 | 7.923 | 8.395 | 8.868 |
|
|
|
| |
3 | Công chức loại A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
|
|
|
Mức lương | 3.252 | 3.711 | 4.170 | 4.628 | 5.087 | 5.546 | 6.004 | 6.463 | 6.922 |
|
|
| |
4 | Công chức loại A0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ số lương | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 |
|
|
Mức lương | 2.919 | 3.349 | 3.780 | 4.211 | 4.642 | 5.073 | 5.504 | 5.935 | 6.366 | 6.797 |
|
| |
5 | Công chức loại B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 |
Mức lương | 2.585 | 2.863 | 3.141 | 3.419 | 3.697 | 3.975 | 4.253 | 4.531 | 4.8090 | 5.087 | 5.365 | 5.643 | |
6 | Công chức loại C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Nhóm 1 (C1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương | 1.65 | 1.83 | 2.01 | 2.19 | 2.37 | 2.55 | 2.73 | 2.91 | 3.09 | 3.27 | 3.45 | 3.63 | |
Mức lương | 2.293 | 2.543 | 2.793 | 3.044 | 3.294 | 3.544 | 3.794 | 4.044 | 4.295 | 4.545 | 4.795 | 5.045 | |
B | Nhóm 2 (C2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương | 1.50 | 1.68 | 1.86 | 2.04 | 2.22 | 2.40 | 2.58 | 2.76 | 2.94 | 3.12 | 3.30 | 3.48 | |
Mức lương | 2.085 | 2.335 | 2.585 | 2.835 | 3.085 | 3.336 | 3.586 | 3.836 | 4.086 | 4.336 | 4.587 | 4.837 | |
C | Nhóm 3 (C3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương | 1.35 | 1.53 | 1.71 | 1.89 | 2.07 | 2.25 | 2.43 | 2.61 | 2.79 | 2.97 | 3.15 | 3.33 | |
Mức lương | 1.876 | 2.126 | 2.376 | 2.627 | 2.877 | 3.127 | 3.377 | 3.627 | 3.878 | 4.128 | 4.385 | 4.628 |
Bình luận