Bộ Thông tin và Truyền thông tuyển dụng 126 viên chức đợt 1 năm 2021
Căn cứ Kế hoạch số 1615/KH-BTTTT ngày 20/5/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc tổ chức tuyển dụng viên chức đợt 1 năm 2021 của Bộ, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo tuyển dụng viên chức đợt 1 năm 2021 như sau:
1. Vị trí, chỉ tiêu tuyển dụng
Mã số vị trí | Tên vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp, hạng, mã số | Chỉ tiêu tuyển dụng | Đơn vị tuyển dụng | Địa điểm làm việc | |||
VT 01 | Nghiên cứu chiến lược, chính sách phát triển CNTT | Nghiên cứu viên hạng III (mã số V05.01.03) | 2 | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Hà Nội | |||
VT 02 | Nghiên cứu chiến lược, chính sách phát triển thông tin, báo chí, xuất bản và quảng cáo | Nghiên cứu viên hạng III (mã số V05.01.03) | 1 | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Hà Nội | |||
VT 03 | Nghiên cứu, phát triển sản phẩm công nghệ, công nghệ cao trong lĩnh vực TTTT | Nghiên cứu viên hạng III (mã số V05.01.03) | 1 | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Hà Nội | |||
VT 04 | Nghiên cứu phát triển công nghệ phần mềm và nội dung số | Nghiên cứu viên hạng III (mã số V05.01.03) | 2 | Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số | Hà Nội | |||
VT 05 | Nghiên cứu chính sách phát triển công nghiệp phần mềm và nội dung số | Nghiên cứu viên hạng III (mã số V05.01.03) | 1 | Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số | Hà Nội | |||
VT 06 | Đánh giá, kiểm định sản phẩm phần mềm và nội dung số | Kiểm định viên công nghệ thông tin hạng III (mã số V11.07.18) | 1 | Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số | Hà Nội | |||
VT 07 | Biên tập | Biên tập viên hạng III (mã số V11.01.03) | 2 | Nhà Xuất bản Thông tin và Truyền thông | Hà Nội | |||
VT 08 | Phóng viên | Phóng viên hạng III (mã số V11.02.06) | 1 | Trung tâm Thông tin | Hà Nội | |||
VT 09 | Tổng hợp thông tin - Tổ chức truyền thông | Chuyên viên (mã số 01.003) | 2 | Trung tâm Thông tin | Hà Nội | |||
VT 10 | Quản trị thiết bị đầu cuối và hỗ trợ kỹ thuật | Quản trị viên hệ thống hạng III (mã số V11.06.14) | 2 | Trung tâm Thông tin | Hà Nội | |||
VT 11 | Quản trị khai thác ứng dụng, cơ sở dữ liệu | Quản trị viên hệ thống hạng III (mã số V11.06.14) | 1 | Trung tâm Thông tin | Hà Nội | |||
VT 12 | Giảng viên Công nghệ In | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III (mã số V.09.02.03) | 2 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | Hà Nội | |||
VT 13 | Giảng viên Chế bản điện tử | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III (mã số V.09.02.03) | 2 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | Hà Nội | |||
VT 14 | Giảng viên gia công bao bì | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III (mã số V.09.02.03) | 3 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | Hà Nội | |||
VT 15 | Giảng viên Công nghệ thông tin | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III (mã số V.09.02.03) | 3 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | Hà Nội | |||
VT 16 | Giảng viên môn Hóa học | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III (mã số V.09.02.03) | 1 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | Hà Nội | |||
VT 17 | Giảng viên bộ môn Chủ nghĩa Mac - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III (mã số V.09.02.03) | 1 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | Hà Nội | |||
VT 18 | Giảng viên giáo dục thể chất | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III (mã số V.09.02.03) | 1 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | Hà Nội | |||
VT 19 | Giảng viên thực hành công nghệ in | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III (mã số V.09.02.04) | 2 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | Hà Nội | |||
VT 20 | Khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục | Chuyên viên (mã số 01.003) | 1 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | Hà Nội | |||
VT 21 | Tuyển sinh | Chuyên viên (mã số 01.003) | 2 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | Hà Nội | |||
VT 22 | Quản lý khoa học công nghệ và hợp tác quốc tế | Chuyên viên (mã số 01.003) | 2 | - Trường Cao đẳng Công nghiệp In: 01 người. | Hà Nội | |||
VT 23 | Quản lý đào tạo, bồi dưỡng | Chuyên viên (mã số 01.003) | 6 | Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý TTTT | Hà Nội | |||
VT 24 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hạng III (mã số V11.06.14) | 3 | - Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý TTTT: 02 người | Hà Nội | |||
VT 25 | Quản lý phóng viên nước ngoài | Chuyên viên (mã số 01.003) | 1 | Trung tâm Báo chí và hợp tác truyền thông quốc tế (thuộc Cục Thông tin đối ngoại) | Hà Nội | |||
VT 26 | Tổ chức sự kiện | Chuyên viên (mã số 01.003) | 1 | Trung tâm Báo chí và hợp tác truyền thông quốc tế (thuộc Cục Thông tin đối ngoại) | Hà Nội | |||
VT 27 | Tư vấn dự án lĩnh vực thông tin và truyền thông cơ sở | Chuyên viên (mã số 01.003) | 1 | Trung tâm Phát triển Thông tin, truyền thông cơ sở (thuộc Cục Thông tin cơ sở) | Hà Nội | |||
VT 28 | Thông tin, tuyên truyền | Chuyên viên (mã số 01.003) | 1 | Trung tâm Phát triển Thông tin, truyền thông cơ sở (thuộc Cục Thông tin cơ sở) | Hà Nội | |||
VT 29 | Điều tra, thống kê | Chuyên viên (mã số 01.003) | 1 | Trung tâm Phát triển Thông tin, truyền thông cơ sở | Hà Nội | |||
VT 30 | Phòng, chống tấn công mạng | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 5 | Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội | |||
VT 31 | Thu thập, phân tích và cảnh báo sớm về an toàn thông tin | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 5 | Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội | |||
VT 32 | Điều tra, phân tích sự cố an toàn thông tin | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 6 | - Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (thuộc Cục An toàn thông tin): 05 người | Hà Nội | |||
VT 33 | Tư vấn, kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 5 | Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội | |||
VT 34 | Nghiên cứu, phát triển sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 4 | - Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (thuộc Cục An toàn thông tin): 03 người | Hà Nội | |||
VT 35 | Thu thập, tiếp nhận, phân loại, cảnh báo sự cố máy tính và an toàn thông tin mạng | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 3 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội (01) Tp HCM (01) | |||
VT 36 | Điều phối xử lý sự cố máy tính, an toàn thông tin mạng | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 3 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội (01) Tp HCM (01) | |||
VT 37 | Tổ chức các hoạt động của mạng lưới ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 2 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội (01) HCM (01) | |||
VT 38 | Ứng cứu, xử lý sự cố an toàn thông tin mạng | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 2 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội (01) | |||
VT 39 | Xử lý và khôi phục dữ liệu | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 1 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội (01) | |||
VT 40 | Kỹ thuật và tổ chức diễn tập an toàn thông tin mạng | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 2 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội (01) | |||
VT 41 | Quản lý, vận hành, trực giám sát an toàn thông tin mạng | Quản trị viên hệ thống hạng III (mã số V11.06.14) | 1 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội (01) | |||
VT 42 | Quản trị hệ thống mạng | Quản trị viên hệ thống hạng III (mã số V11.06.14) | 1 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội (01) | |||
VT 43 | Nghiên cứu, thiết kế hệ thống an toàn thông tin | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 1 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội (01) | |||
VT 44 | Nghiên cứu, xây dựng các luật giám sát để phát hiện tấn công | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 1 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội (01) | |||
VT 45 | Rà soát, thẩm tra tên định danh | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 5 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội (05) | |||
VT 46 | Quản lý, phòng chống, xử lý thư điện tử rác, tin nhắn rác | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 1 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội (01) | |||
VT 47 | Xây dựng, vận hành hệ thống kỹ thuật hỗ trợ phòng chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 1 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội (01) | |||
VT 48 | Phân tích, kiểm tra, đánh giá hạ tầng, thiết bị, phần mềm | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 1 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội (01) | |||
VT 49 | Xây dựng, áp dụng, đánh giá quy trình, quy định ATTT theo tiêu chuẩn | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 1 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội (01) | |||
VT 50 | Rà quét, phân tích, xử lý mã độc | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 1 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Hà Nội (01) | |||
VT 51 | Đào tạo, huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ về an toàn thông tin mạng | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 1 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Đà Nẵng (01) | |||
VT 52 | Phát triển các đội ứng cứu sự cố | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 1 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Đà Nẵng (01) | |||
VT 53 | Tư vấn, phát triển dịch vụ an toàn thông tin mạng | An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11) | 1 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin) | Đà Nẵng (01) | |||
VT 54 | Hành chính – Tổng hợp | Chuyên viên (mã số 01.003) | 10 | - Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (thuộc Cục An toàn thông tin): 03 người | Hà Nội | |||
VT 55 | Văn thư lưu trữ | Văn thư (mã số 02.007) | 2 | - Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (thuộc Cục An toàn thông tin): 01 người | Hà Nội | |||
VT 56 | Kế hoạch – Tài chính | Chuyên viên (mã số 01.003) | 6 | - Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (thuộc Cục An toàn thông tin): 02 người - Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý TTTT: 02 người | Hà Nội | |||
VT 57 | Kế toán | Kế toán viên (mã số 06.031) | 3 | - Trường Cao đẳng Công nghiệp In: 01 người - Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý TTTT: 01 người | Hà Nội | |||
Tổng cộng | 126 | |
|
2. Điều kiện đăng ký dự tuyển
a) Điều kiện chung
- Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam;
- Từ đủ 18 tuổi trở lên;
- Có Phiếu đăng ký dự tuyển;
- Có lý lịch rõ ràng;
- Đủ sức khoẻ để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ.
Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức:
- Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
b) Điều kiện cụ thể (trong phụ lục kèm theo)
Trường hợp người đăng ký dự tuyển có bằng tốt nghiệp chuyên môn đã chuẩn đầu ra về ngoại ngữ, tin học theo quy định mà tương ứng với yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển thì được xác định là đáp ứng yêu cầu về chứng chỉ ngoại ngữ, tin học.
Bộ Thông tin và truyền thông cho biết, việc thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng, vòng 1: Thi trắc nghiệm trên máy tính; vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành. Người đăng ký dự tuyển viên chức nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu chính 01 Phiếu đăng ký dự tuyểnvào một vị trí việc làm về Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Thông tin và Truyền thông, 18 Nguyễn Du, Hà Nội, đến hết ngày 24/6/2021.
Bình luận