Căn cứ Kế hoạch số 1615/KH-BTTTT ngày 20/5/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc tổ chức tuyển dụng viên chức đợt 1 năm 2021 của Bộ, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo tuyển dụng viên chức đợt 1 năm 2021 như sau:

1. Vị trí, chỉ tiêu tuyển dụng

Mã số vị trí

Tên vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp, hạng, mã số

Chỉ tiêu tuyển dụng

Đơn vị tuyển dụng

Địa điểm làm việc

VT 01

Nghiên cứu chiến lược, chính sách phát triển CNTT

Nghiên cứu viên hạng III (mã số V05.01.03)

2

Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông

Hà Nội

VT 02

Nghiên cứu chiến lược, chính sách phát triển thông tin, báo chí, xuất bản và quảng cáo

Nghiên cứu viên hạng III (mã số V05.01.03)

1

Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông

Hà Nội

VT 03

Nghiên cứu, phát triển sản phẩm công nghệ, công nghệ cao trong lĩnh vực TTTT

Nghiên cứu viên hạng III (mã số V05.01.03)

1

Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông

Hà Nội

VT 04

Nghiên cứu phát triển công nghệ phần mềm và nội dung số

Nghiên cứu viên hạng III (mã số V05.01.03)

2

Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số

Hà Nội

VT 05

Nghiên cứu chính sách phát triển công nghiệp phần mềm và nội dung số

Nghiên cứu viên hạng III (mã số V05.01.03)

1

Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số

Hà Nội

VT 06

Đánh giá, kiểm định sản phẩm phần mềm và nội dung số

Kiểm định viên công nghệ thông tin hạng III (mã số V11.07.18)

1

Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số

Hà Nội

VT 07

Biên tập

Biên tập viên hạng III (mã số V11.01.03)

2

Nhà Xuất bản Thông tin và Truyền thông

Hà Nội

VT 08

Phóng viên

Phóng viên hạng III (mã số V11.02.06)

1

Trung tâm Thông tin

Hà Nội

VT 09

Tổng hợp thông tin - Tổ chức truyền thông

Chuyên viên (mã số 01.003)

2

Trung tâm Thông tin

Hà Nội

VT 10

Quản trị thiết bị đầu cuối và hỗ trợ kỹ thuật

Quản trị viên hệ thống hạng III (mã số V11.06.14)

2

Trung tâm Thông tin

Hà Nội

VT 11

Quản trị khai thác ứng dụng, cơ sở dữ liệu

Quản trị viên hệ thống hạng III (mã số V11.06.14)

1

Trung tâm Thông tin

Hà Nội

VT 12

Giảng viên Công nghệ In

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III (mã số V.09.02.03)

2

Trường Cao đẳng Công nghiệp In

Hà Nội

VT 13

Giảng viên Chế bản điện tử

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III (mã số V.09.02.03)

2

Trường Cao đẳng Công nghiệp In

Hà Nội

VT 14

Giảng viên gia công bao bì

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III (mã số V.09.02.03)

3

Trường Cao đẳng Công nghiệp In

Hà Nội

VT 15

Giảng viên Công nghệ thông tin

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III (mã số V.09.02.03)

3

Trường Cao đẳng Công nghiệp In

Hà Nội

VT 16

Giảng viên môn Hóa học

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III (mã số V.09.02.03)

1

Trường Cao đẳng Công nghiệp In

Hà Nội

VT 17

Giảng viên bộ môn Chủ nghĩa Mac - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III (mã số V.09.02.03)

1

Trường Cao đẳng Công nghiệp In

Hà Nội

VT 18

Giảng viên giáo dục thể chất

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III (mã số V.09.02.03)

1

Trường Cao đẳng Công nghiệp In

Hà Nội

VT 19

Giảng viên thực hành công nghệ in

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III (mã số V.09.02.04)

2

Trường Cao đẳng Công nghiệp In

Hà Nội

VT 20

Khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục

Chuyên viên (mã số 01.003)

1

Trường Cao đẳng Công nghiệp In

Hà Nội

VT 21

Tuyển sinh

Chuyên viên (mã số 01.003)

2

Trường Cao đẳng Công nghiệp In

Hà Nội

VT 22

Quản lý khoa học công nghệ và hợp tác quốc tế

Chuyên viên (mã số 01.003)

2

- Trường Cao đẳng Công nghiệp In: 01 người.
- Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý TTTT: 01 người

Hà Nội

VT 23

Quản lý đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên viên (mã số 01.003)

6

Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý TTTT

Hà Nội

VT 24

Công nghệ thông tin

Quản trị viên hệ thống hạng III (mã số V11.06.14)

3

- Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý TTTT: 02 người
- Trung tâm Phát triển thông tin, truyền thông cơ sở: 01 người

Hà Nội

VT 25

Quản lý phóng viên nước ngoài

Chuyên viên (mã số 01.003)

1

Trung tâm Báo chí và hợp tác truyền thông quốc tế (thuộc Cục Thông tin đối ngoại)

Hà Nội

VT 26

Tổ chức sự kiện

Chuyên viên (mã số 01.003)

1

Trung tâm Báo chí và hợp tác truyền thông quốc tế (thuộc Cục Thông tin đối ngoại)

Hà Nội

VT 27

Tư vấn dự án lĩnh vực thông tin và truyền thông cơ sở

Chuyên viên (mã số 01.003)

1

Trung tâm Phát triển Thông tin, truyền thông cơ sở (thuộc Cục Thông tin cơ sở)

Hà Nội

VT 28

Thông tin, tuyên truyền

Chuyên viên (mã số 01.003)

1

Trung tâm Phát triển Thông tin, truyền thông cơ sở (thuộc Cục Thông tin cơ sở)

Hà Nội

VT 29

Điều tra, thống kê

Chuyên viên (mã số 01.003)

1

Trung tâm Phát triển Thông tin, truyền thông cơ sở

Hà Nội

VT 30

Phòng, chống tấn công mạng

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

5

Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội

VT 31

Thu thập, phân tích và cảnh báo sớm về an toàn thông tin

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

5

Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội

VT 32

Điều tra, phân tích sự cố an toàn thông tin

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

6

- Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (thuộc Cục An toàn thông tin): 05 người
- Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin): 01 người

Hà Nội

VT 33

Tư vấn, kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

5

Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội

VT 34

Nghiên cứu, phát triển sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

4

- Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (thuộc Cục An toàn thông tin): 03 người
- Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin): 01 người

Hà Nội

VT 35

Thu thập, tiếp nhận, phân loại, cảnh báo sự cố máy tính và an toàn thông tin mạng

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

3

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội (01)
Đà Nẵng (01)

Tp HCM (01)

VT 36

Điều phối xử lý sự cố máy tính, an toàn thông tin mạng

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

3

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội (01)
Đà Nẵng (01)

Tp HCM (01)

VT 37

Tổ chức các hoạt động của mạng lưới ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

2

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội (01) HCM (01)

VT 38

Ứng cứu, xử lý sự cố an toàn thông tin mạng

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

2

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội (01)
HCM (01)

VT 39

Xử lý và khôi phục dữ liệu

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

1

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội (01)

VT 40

Kỹ thuật và tổ chức diễn tập an toàn thông tin mạng

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

2

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội (01)
HCM (01)

VT 41

Quản lý, vận hành, trực giám sát an toàn thông tin mạng

Quản trị viên hệ thống hạng III (mã số V11.06.14)

1

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội (01)

VT 42

Quản trị hệ thống mạng

Quản trị viên hệ thống hạng III (mã số V11.06.14)

1

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội (01)

VT 43

Nghiên cứu, thiết kế hệ thống an toàn thông tin

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

1

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội (01)

VT 44

Nghiên cứu, xây dựng các luật giám sát để phát hiện tấn công

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

1

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội (01)

VT 45

Rà soát, thẩm tra tên định danh

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

5

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội (05)

VT 46

Quản lý, phòng chống, xử lý thư điện tử rác, tin nhắn rác

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

1

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội (01)

VT 47

Xây dựng, vận hành hệ thống kỹ thuật hỗ trợ phòng chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

1

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội (01)

VT 48

Phân tích, kiểm tra, đánh giá hạ tầng, thiết bị, phần mềm

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

1

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội (01)

VT 49

Xây dựng, áp dụng, đánh giá quy trình, quy định ATTT theo tiêu chuẩn

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

1

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội (01)

VT 50

Rà quét, phân tích, xử lý mã độc

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

1

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Hà Nội (01)

VT 51

Đào tạo, huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ về an toàn thông tin mạng

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

1

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Đà Nẵng (01)

VT 52

Phát triển các đội ứng cứu sự cố

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

1

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Đà Nẵng (01)

VT 53

Tư vấn, phát triển dịch vụ an toàn thông tin mạng

An toàn thông tin hạng III (mã số V11.05.11)

1

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin)

Đà Nẵng (01)

VT 54

Hành chính – Tổng hợp

Chuyên viên (mã số 01.003)

10

- Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (thuộc Cục An toàn thông tin): 03 người
- Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam (thuộc Cục An toàn thông tin): 03 người
- Trường Đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý TTTT: 02 người
- Trường Cao đẳng Công nghiệp In: 02 người

Hà Nội

VT 55

Văn thư lưu trữ

Văn thư (mã số 02.007)

2

- Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (thuộc Cục An toàn thông tin): 01 người
- Trung tâm Báo chí và hợp tác truyền thông quốc tế (thuộc Cục Thông tin đối ngoại): 01 người

Hà Nội

VT 56

Kế hoạch – Tài chính

Chuyên viên (mã số 01.003)

6

- Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (thuộc Cục An toàn thông tin): 02 người
- Trung tâm Thông tin: 02 người;

- Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý TTTT: 02 người

Hà Nội

VT 57

Kế toán

Kế toán viên (mã số 06.031)

3

- Trường Cao đẳng Công nghiệp In: 01 người
- Trung tâm Thông tin: 01 người

- Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý TTTT: 01 người

Hà Nội

Tổng cộng

126


2. Đi
ều kiện đăng ký dự tuyển

a) Điều kiện chung

- Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam;

- Từ đủ 18 tuổi trở lên;

- Có Phiếu đăng ký dự tuyển;

- Có lý lịch rõ ràng;

- Đủ sức khoẻ để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ.

Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức:

- Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;

- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.

b) Điều kiện cụ thể (trong phụ lục kèm theo)

Trường hợp người đăng ký dự tuyển có bằng tốt nghiệp chuyên môn đã chuẩn đầu ra về ngoại ngữ, tin học theo quy định mà tương ứng với yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển thì được xác định là đáp ứng yêu cầu về chứng chỉ ngoại ngữ, tin học.

Bộ Thông tin và truyền thông cho biết, việc thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng, vòng 1: Thi trắc nghiệm trên máy tính; vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành. Người đăng ký dự tuyển viên chức nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu chính 01 Phiếu đăng ký dự tuyểnvào một vị trí việc làm về Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Thông tin và Truyền thông, 18 Nguyễn Du, Hà Nội, đến hết ngày 24/6/2021.